Thực đơn
English Football League 2018–19 Sự thay đổi huấn luyện viênĐội | Huấn luyện viên cũ | Lý do kết thúc | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên mới | Ngày bổ nhiệm | Vị trí trên bảng xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Charlton Athletic | Karl Robinson | Chuyển sang Oxford United | 22 tháng 3 năm 2018[7] | Mùa giải 2017–18 | Lee Bowyer | 6 tháng 9 năm 2018[8] | 10 |
Scunthorpe United | Graham Alexander | Bị sa thải | 24 tháng 3 năm 2018[9] | Nick Daws | 25 tháng 5 năm 2018[10] | Trước mùa giải | |
West Bromwich Albion | Alan Pardew | 2 tháng 4 năm 2018[11] | Mùa giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017-18 | Darren Moore | 18 tháng 5 năm 2018[12] | ||
Northampton Town | Jimmy Floyd Hasselbaink | 2 tháng 4 năm 2018[13] | Mùa giải 2017–18 | Dean Austin | 12 tháng 5 năm 2018[14] | ||
Ipswich Town | Mick McCarthy | Từ chức | 10 tháng 4 năm 2018[15] | Paul Hurst | 30 tháng 5 năm 2018[16] | ||
Milton Keynes Dons | Dan Micciche | Bị sa thải | 22 tháng 4 năm 2018[17] | Paul Tisdale | 6 tháng 6 năm 2018[18] | ||
Sunderland | Chris Coleman | Giải phóng hợp đồng | 29 tháng 4 năm 2018[19] | Jack Ross | 25 tháng 5 năm 2018[20] | ||
Carlisle United | Curle, KeithKeith Curle | Từ chức | 5 tháng 5 năm 2018[21] | Trước mùa giải | John Sheridan | 5 tháng 6 năm 2018[22] | |
Barnsley | José Morais | Bị sa thải | 6 tháng 5 năm 2018[23] | Daniel Stendel | 6 tháng 6 năm 2018[24] | ||
Bradford City | Simon Grayson | Hết hạn hợp đồng | 8 tháng 5 năm 2018[25] | Michael Collins | 18 tháng 6 năm 2018[26] | ||
Queens Park Rangers | Ian Holloway | Bị sa thải | 10 tháng 5 năm 2018[27] | Steve McClaren | 18 tháng 5 năm 2018[28] | ||
Swansea City | Carlos Carvalhal | Hết hạn hợp đồng | 18 tháng 5 năm 2018[29] | Graham Potter | 11 tháng 6 năm 2018[30] | ||
Stoke City | Paul Lambert | Bị sa thải | 18 tháng 5 năm 2018[31] | Gary Rowett | 22 tháng 5 năm 2018[32] | ||
Derby County | Gary Rowett | Chuyển sang Stoke City | 22 tháng 5 năm 2018[32] | Frank Lampard | 31 tháng 5 năm 2018[33] | ||
Shrewsbury Town | Paul Hurst | Chuyển sang Ipswich Town | 30 tháng 5 năm 2018[16] | John Askey | 1 tháng 6 năm 2018[34] | ||
Leeds United | Paul Heckingbottom | Bị sa thải | 1 tháng 6 năm 2018[35] | Marcelo Bielsa | 15 tháng 6 năm 2018[36] | ||
Exeter City | Paul Tisdale | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 6 năm 2018[37] | Matt Taylor | 1 tháng 6 năm 2018[38] | ||
Macclesfield Town | John Askey | Chuyển sang Shrewsbury Town | 1 tháng 6 năm 2018[34] | Mark Yates | 19 tháng 6 năm 2018[39] | ||
Fleetwood Town | John Sheridan | Hết hạn hợp đồng | 2 tháng 6 năm 2018[40] | Joey Barton | 2 tháng 6 năm 2018[40] | ||
Doncaster Rovers | Darren Ferguson | Từ chức | 4 tháng 6 năm 2018[41] | Grant McCann | 27 tháng 6 năm 2018[42] | ||
Oldham Athletic | Richie Wellens | Bị sa thải | 8 tháng 6 năm 2018[43] | Frankie Bunn | 13 tháng 6 năm 2018[44] | ||
Blackpool | Gary Bowyer | Từ chức | 8 tháng 8 năm 2018[45] | 12 | Terry McPhillips | 10 tháng 9 năm 2018[46] | 9 |
Cheltenham Town | Gary Johnson | Bị sa thải | 21 tháng 8 năm 2018[47] | 22 | Michael Duff | 10 tháng 9 năm 2018[48] | 18 |
Scunthorpe United | Nick Daws | 24 tháng 8 năm 2018[49] | 18 | Stuart McCall | 24 tháng 8 năm 2018[50] | 18 | |
Notts County | Kevin Nolan | 26 tháng 8 năm 2018[51] | 24 | Harry Kewell | 31 tháng 8 năm 2018[52] | 24 | |
Crawley Town | Harry Kewell | Chuyển sang Notts County | 31 tháng 8 năm 2018[52] | 14 | Gabriele Cioffi | 7 tháng 9 năm 2018[53] | 16 |
Bradford City | Michael Collins | Bị sa thải | 3 tháng 9 năm 2018[54] | 17 | David Hopkin | 4 tháng 9 năm 2018[55] | 17 |
Northampton Town | Dean Austin | 30 tháng 9 năm 2018[56] | 21 | Keith Curle | 1 tháng 10 năm 2018[57] | 21 | |
Aston Villa | Steve Bruce | 3 tháng 10 năm 2018[58] | 12 | Dean Smith | 10 tháng 10 năm 2018[59] | 15 | |
Macclesfield Town | Mark Yates | 8 tháng 10 năm 2018[60] | 24 | Sol Campbell | 27 tháng 11 năm 2018[61] | ||
Brentford | Dean Smith | Chuyển sang Aston Villa | 10 tháng 10 năm 2018[59] | 6 | Thomas Frank | 16 tháng 10 năm 2018[62] | 7 |
Ipswich Town | Paul Hurst | Bị sa thải | 25 tháng 10 năm 2018[63] | 24 | Paul Lambert | 26 tháng 10 năm 2018[64] | 24 |
Swindon Town | Phil Brown | 12 tháng 11 năm 2018[65] | 17 | Richie Wellens | 13 tháng 11 năm 2018[66] | 17 | |
AFC Wimbledon | Neal Ardley | Hai bên đạt thoa thuận | 12 tháng 11 năm 2018[67] | 23 | Wally Downes | 4 tháng 12 năm 2018[68] | 23 |
Shrewsbury Town | John Askey | Bị sa thải | 12 tháng 11 năm 2018[69] | 18 | Sam Ricketts | 3 tháng 12 năm 2018[70] | 15 |
Notts County | Harry Kewell | 13 tháng 11 năm 2018[71] | 22 | Neal Ardley | 23 tháng 11 năm 2018[72] | 23 | |
Cambridge United | Joe Dunne | 1 tháng 12 năm 2018[73] | 21 | Colin Calderwood | 19 tháng 12 năm 2018[74] | 22 | |
Reading | Paul Clement | 6 tháng 12 năm 2018[75] | 21 | José Gomes | 22 tháng 12 năm 2018[76] | 21 | |
Bristol Rovers | Darrell Clarke | Hai bên đạt thỏa thuận | 13 tháng 12 năm 2018[77] | 21 | |||
Sheffield Wednesday | Jos Luhukay | Bị sa thải | 21 tháng 12 năm 2018[78] | 18 |
Thực đơn
English Football League 2018–19 Sự thay đổi huấn luyện viênLiên quan
English English Electric Lightning English Electric Canberra English Today English Heritage English Electric Thunderbird English Pointer English Midlands English Channel English VinglishTài liệu tham khảo
WikiPedia: English Football League 2018–19 https://www.bbc.com/sport/football/45779139 https://www.crawleytownfc.com/news/2018/may/01.05-... https://www.efl.com/-more/governance/efl-rules--re... https://www.efl.com/clubs-and-competitions/key-dat... https://www.efl.com/clubs-and-competitions/sky-bet... https://www.efl.com/clubs-and-competitions/sky-bet... https://www.efl.com/clubs-and-competitions/sky-bet... https://www.efl.com/clubs-and-competitions/sky-bet... https://www.efl.com/clubs-and-competitions/sky-bet... https://www.efl.com/news/2019/march/efl-statement-...